Chú thích Ân_điển

  1. Êphêsô 2: 8,9
  2. Strong's Hebrew Lexicon
  3. Strong's Greek Lexicon - 5485
  4. Phúc âm Matthew 20: 1-16
  5. Phúc âm Matthew 20: 15-16
  6. Phúc âm Lu-ca 15: 11-32
  7. Phúc âm Matthew 5: 17-20
  8. Êphêsô 2: 8-9
  9. Phúc âm Matthew 25: 14-30
  10. Gia-cơ 2: 26, "Vả, xác chẳng có hồn thì chết, đức tin không có việc làm cũng chết như vậy."
  11. 1 2 Pomazansky, Protopresbyter Michael (1973), Orthodox Dogmatic Theology, Platina CA: St. Herman of Alaska Brotherhood (xuất bản 1984, English trans.), tr. 257–261, LCCN 84-051294  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |publicationdate= (trợ giúp)
  12. Gregory (Grabbe), Archbishop (1979), The Sacramental Life: An Orthodox Christian Perspective (ấn bản 3), Liberty TN: St. John of Kronstadt Press (xuất bản 1986) 
  13. Kallistos (Ware), Bishop (1963), The Orthodox Church, London: Penguin Books, tr. 226ff, ISBN 0-14-020952-6 Kiểm tra giá trị |isbn= (trợ giúp